Bạn muốn hẹn hò những người bạn đi chơi, ngỏ lời với người mình để ý hay xử lý các lời mời hò hẹn bằng tiếng Nhật. Sora sẽ chia sẻ ngay đến bạn một số mẫu câu thông dụng thường dùng để lên kế hoạch cho một cuộc hẹn nhé!
Lời mời hẹn hò
_ Khi bạn chưa chắc chắn về địa điểm cuộc hẹn, mục đích mà chỉ đơn giản cần gặp đối phương hay tìm hiểu xem họ có thời gian hay không, rảnh vào những lúc nào thì hãy dùng các mẫu câu bên dưới nhé!
明日はお暇ですか。 Ngày mai bạn rảnh chứ.
明日は暇です。 Ngày mai tôi rảnh
今晩暇がありますか? Tối nay bạn có rảnh không?
よろしければ、あいに きてもいいですか。Nếu bạn đồng ý thì tôi đến gặp bạn được chứ?
あなたと やくそくしたいんです。Tôi muốn có một cuộc hẹn với bạn.
いつ おあいすることができますか。Khi nào thì chúng ta có thể gặp nhau.
きょうは じかんがありますか。Hôm nay bạn có thời gian không.
あしたは ひまですか。 Mai bạn có rảnh rỗi không?
_ Để tăng khả năng đối phương đồng ý, bạn có thể gợi ý sẵn địa điểm cho cuộc hẹn, mục đích cuộc hẹn qua các mẫu câu sau:
今晩うちに来て夕食しませんか。 Tối nay cậu đến nhà tớ cùng ăn tối nhé?
今晩、一緒にレストランに行って食事したらいかがですか。
Tối nay, chúng ta hãy đến nhà hàng dùng bữa được không?
今晩映画を見に行きたくない。 Tối nay cậu muốn cùng đi xem phim không?
私は何人かの友達とキャンプに行こうと思っていますが、一緒に行きませんか。
Tớ sẽ đi cắm trại cùng một vài người bạn khác, cậu đi cùng chứ?
土曜日の夜パーティーを開きたいのですが、お越しくださいませんか。
Tối thứ 7 tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc nhỏ, cậu sẽ qua chứ?
アイスクリームをおごりましょうか。 Để tôi khao bạn ăn kem nhé!
土曜日の午後コーヒーを飲みに行きたいんですが、行きませんか。
Chiều thứ bảy tôi muốn đi uống cà phê, bạn có đi không?
ピクニックに行きましょうか?: Chúng ta đi dã ngoại không?
浜辺に行きましょうか?: Chúng ta đi ra bờ biển không?
山に行きましょうか?: Chúng ta đi leo núi không?
土曜日の夜パーティーを開きたいのですが、お越しくださいませんか。
Tối thứ Bảy tôi tổ chức tiệc sinh nhật, ban đến giúp tôi được không?
王偉さん、明日のコンサートの切符を二枚持っていますが。わたしと一緒に行きませんか。
Này , tôi có hai vé hòa nhạc. Bạn có cùng đi với tôi không?
私は今晩暇ですが、ちょっとバーへでも行きましょうか。
Tối nay tôi rảnh, bạn có đi Bar cùng tôi không?
Đồng ý hoặc từ chối cuộc hẹn
- Đồng ý cuộc hẹn
はい、いいです。 Ừ, được đấy.
いつでもいいです/いつでもかまいません。 Lúc nào cũng được.
〜で会いましょう。 Chúng ta gặp nhau ở…nhé!
いいアイディアですね/ いい考えですね。 Ý kiến hay đấy. (聞いて)なかなか良さそうですがどこで会いましょうか。 Tốt quá! chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
- Từ chối cuộc hẹn
申し訳ありませんが、ちょうどその時約束があって・・・ Xin lỗi, mình có hẹn mất rồi.
申し訳ありませんが、明日の晩もうスケジュールがあります。 Xin lỗi, tối mai tôi có việc.
ご好意ありがとうございます。でも私は会社へ行かなければならないことだから。 Cám ơn thành ý của bạn. Nhưng tôi phải đi làm mất rồi.
すみません、ちょっと用事があって・・・ Xin lỗi, tớ lại có việc bận mất rồi.
Thảo luận về cuộc hẹn
なんじに あうことができますか。 Chúng ta có thể gặp nhau lúc mấy giờ.
どこで持ち合わせることにしましょうか。 Chúng ta quyết định chờ ở đâu?
ダンスをご一緒いかがですか。 Đi cùng taxi được chứ?
オフィスに迎えに行きます。 Tôi sẽ đón bạn ở văn phòng.
家に迎えに’行きます。: Tôi sẽ đón bạn ở nhà.
バス停まで迎えにいきます。 Tôi sẽ đón bạn ở trạm xe buýt.
_月_日に会う約束をしたらどうですか。 Hẹn gặp vào ngày _ tháng _ được chứ?
Bỏ túi ngay các mẫu câu này để tự tin lên lịch hò hẹn, phản xạ nhạy bén khi gặp các tình huống được mời hẹn và giao tiếp chuẩn bản xứ nhé!
_______________
𝗔𝗠𝗬 𝗝𝗔𝗣𝗔𝗡𝗘𝗦𝗘 𝗖𝗨𝗟𝗧𝗨𝗥𝗘 𝗛𝗨𝗕
59 Le Thanh Phuong, Phuong Sai Ward, Nha Trang city, Khanh Hoa province, Vietnam
amyhubvietnam@gmail.com
0258 7308 880
www.amyhub.com